Gần 150 trường đại học công bố điểm chuẩn 2024

7 tháng trước

Theo thông tin các trường đã công bố, điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với năm ngoái, với mức tăng từ 0,5 đến 2 điểm.

Chẳng hạn ở khối trường kỹ thuật, các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa của Đại học Bách khoa Hà Nội đều có điểm chuẩn trúng tuyển trên 28 điểm.

Ở khối kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương có điểm chuẩn nhiều ngành đều ở mức 28 điểm trở lên.

Năm nay, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền có ngành trung bình 9,4 điểm/môn mới đỗ như ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, với 37,7 điểm. 

Một số ngành lấy mức 37 điểm trở lên gồm Báo chí truyền hình lấy 37,21, Truyền thông Marketing lấy 37,38...

Dân trí tiếp tục cập nhật danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi.

 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-1915-19
2Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)16-21 16-21
3Trường Đại học Gia Định15-16,515-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm
4Trường Đại học Bình Dương15-2115; riêng ngành dược học lấy 21 điểm
Trường Đại học Nha Trang16-2316-23
6Học viện Ngân hàng25,6-28,13

Hệ chuẩn: 24,5-26,5

Hệ CLC: 32,6-32,75

Hệ quốc tế: 21,6-23,9

7Trường Đại học Hùng Vương TPHCM1515
8Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị1615
9Trường Đại học Hải Dương 15-19
10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 18,3-28,42
11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23

15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm

12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

23,95-28,6

21,7-28

13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

16-17

17

14

Trường Đại học Ngoại thương

27-28,5

26,2-28,5

15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

20-26,25

19-26,25

16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15

15

17

Trường Đại học Bạc Liêu

 

15-16

18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

19,2-25,7

20-25,52

19

Trường Đại học Đại Nam

16-22,5

15-22,5

20Trường Đại học Văn Lang16-22,5

16-24

21Trường Đại học Đông Á15-21

15-21

22Trường Đại học Công nghiệp TPHCM19-26

18-26

Phân hiệu Quảng Ngãi: 17

23Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng15-22,5

15-22,5

 24Trường Đại học Kinh tế Quốc dân26,71-28,18

Thang điểm 30: 26,1-27,65

Thang điểm 40: 35,65-37,1

25Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM15-20

15-21,5

26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

22,95-29,03

20-28,78

27

Đại học Bách khoa Hà Nội

21,78-28,53

21-29,42

28Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM24,39-27,44

24,06-27,48

29

Trường Đại học Tiền Giang 

 

15-17,5

30

Trường Đại học Cần Thơ

15-28,43

15-26,86

31Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM15-18

15-17

32Trường Đại học Hoa Lư16-27,2

15-26,2

33Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên18,4-22,8

16-19,5

 34

Học viện Hàng không Việt Nam

16-26

16-24,2

35Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 

15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)

36Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-25,4

19-24,5

37Trường ĐH Công Thương TPHCM17-24,5

16-22,5

38Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội21-25,15

21-24,35

39Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội20-21

20-22

40Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

Thang 30: 20-26,25

Thang 40: 34,45-35

Thang 30: 20-25,65

Thang 40: 33,4-34,85

41Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội21-22

20,55-22

42Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM18,5-28,5

17-28,05

43Trường Đại học Luật TPHCM22,56-27,27

22,91-27,11

44

Học viện Chính sách và Phát triển

24,5-28,36

23,5-25,5

45

Trường Đại học Đông Đô

  
46Trường Đại học Tài chính - Marketing22-25,9

21,1-26

47Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)23,8-27,2

17-27,2

48Trường Đại học Dược Hà Nội24,26-25,51

23,81 - 25

49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

20,45-26,36

24,1-25,24

50Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng17,05-27,11

17-26,45

51Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch21,35-26,57

18,35-26,31

52Học viện Tài chính

Thang 30: 26,03-26,85

Thang 40: 34,35-36,15

Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51 

 53Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 

19-27,75

54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

 

21-28

55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

22-34,2522-34,6
56

Trường Đại học Thủy lợi

20,5-26,6218-25
57

Trường Đại học Công đoàn

Thang 30: 15,2-26,38

Thang 40: 33,0

15,15-23,23 
58

Trường Đại học Thương mại

25-2724,5-27
59

Trường Đại học Mở TPHCM

16-24,7516,5-25,5
60

Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,1-27,83 
61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

55,51-84,14 (thang 100)54-79,84 (thang 100)
62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

24,85-26,125-26,2
63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

16-2116-21
64

Trường Đại học Văn Hiến

15-1915,15-24,03
65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

19-2619-25,4
66

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 

 18,7-25,32
67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

24,92-28,8920,5-27,45
68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

 18-23
69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

 26,68-37,21
70

Trường Đại học Đà Lạt 

17-25,816-26,75
71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15-24,7515-26
72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

24,49-27,1523,55-26,8
73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

33,1-33,62 (thang điểm 40)34,1-35,7
74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,5-27,822-27,85
75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

24,5-28,3624,28-27,35
76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

Cơ sở Hà Nội: 17-26,33

Cơ sở TPHCM: 20-25,8

Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

Cơ sở TPHCM: 17-24,6

77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

17,5-24,517,5-24
78

Trường Đại học Thăng Long 

19-26,52

PT1/PT6: 18-25,89

PT2: 24,05-26,23

79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-2115-21
80

Trường Đại học CMC 

21-2322-23
81

Trường Đại học Điện lực 

19,5-2418-24
82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

 15
83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

 15
84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

 16-25,9
85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

16-22,515-22,5
86

Trường Đại học Vinh 

16-28,71 (môn năng khiếu có nhân hệ số)17-28,12
87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM 

 25,4-27,8
88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,5815-26
89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

17,20-28,1315,35-27,58
90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 

16-2415-19
91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

15-24,515-23,5
92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Thang 40: 34,35-35-78

Thang 30: 22,85-28,9

20,7-26,85
93

Trường Đại học Tân Tạo

15-22,515-22,5
94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

 21,85-25,05
95

Trường Đại học Sư phạm 2

15,35-28,8315-28,58
96

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

24-2717-26,45
97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 15,35-27,58
98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

 15-27,17
99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

15,90-23,5515-23,79
100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

22-2722-25,01
101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-25,7315-23
102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

17-18,5017-20,25
103

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng

22,35-25,5719,05-25,52
104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

 18,55-24,63
105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

1515
106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

17-2317-23
107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

16,7-18,215,75-18,2
108

Trường Du lịch - Đại học Huế

17-2315,5-21
109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

27,121
110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

15-26,316-26
111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-1815-17,5
112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

15-28,315-27,6
113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18,5-2118-24
114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-17,515-18
115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

17-2317-23
116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-27,115-25,5
117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

2119
118

Trường Đại học Y tế công cộng

16,1-22,9516-21,8
119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 16,5-24,5
120Trường Đại học Mở Hà Nội

Thang 40: 22,5-33,19

Thang 30: 17-26,12

17,25-25,07
121Trường Đại học Phan Thiết 15-1915-19
122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

 15
123Trường Đại học Cửu Long 15-22,515-21
124Trường Đại học Phương Đông 15-2415-24
125Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 18-34 (môn năng khiếu có nhân hệ số)

Thang 30: 16-27,45

Thang 40: 29-31,9

126Trường Đại học Võ Trường Toản  15-22,5
127Trường Đại học Hồng Đức 15-28,4215-27,63
128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

15,5-26

15-24,75

129

Trường Đại học Phenikaa 

17-23

17-23

130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

 

15

131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-21

16,5-21

132

Học viện Quản lý giáo dục

15-22,5

15

133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

17-21

17-21

134

Trường Đại học Đồng Tháp

 

17-27,4

135

Học viện Hành chính Quốc gia

Cơ sở Hà Nội: 23,25-27,9

Cơ sở Quảng Nam: 18-21

Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

Cơ sở Quảng Nam: 15-18

136

Trường Đại học Thành Đông 

14-21

14-21

137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15

15

138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,43

15-27,4

139Trường Đại học Nguyễn Trãi 18

20-22

140Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM 20

Phương thức 405: 22,75

Phương thức 406: 23,84

141Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16-18

16-18

142Trường Đại học Lạc Hồng 15-21

15-21

143Trường Đại học Kinh Bắc  

15-22,5

144Trường Đại học Giao thông vận tải

Cơ sở Hà Nội: 20,5-26,45

Cơ sở TPHCM: 20-25,86

Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

Cơ sở TPHCM 16,15-24,83

145Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh15

15

146Trường Đại học Nam Cần Thơ16-22,5

15-22,5

147Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19

15-19

148Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19,5-24

17-23

149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

 

16-24,12

150Trường Đại học Tân Trào  

15-24,5

151Trường Đại học Hàng hải Việt Nam  

Thang 30: 18-25,75

Thang 40: 32,25-32,5

152Trường Đại học Khánh Hòa  

15-25,85

153Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội  

15-24,75

154Trường Đại học Tây Đô  

15-21

155Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  

16-22,75

156Trường Đại học Chu Văn An  

15-17

157Trường Đại học Xây dựng Miền Tây  

15

158Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ  

15-23,3

159Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 17-24,8

17-24,49

160Trường Đại học Thủ Dầu Một  

15,5-23,25

161Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn  

18-20,5

162Trường Đại học Hà Tĩnh  

16-26,4

163Trường Đại học Lâm nghiệp  

15

164Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai  

15-23,5

165Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang  

20,25-22,75

166Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên  

15-19

167Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên  

15-16

168Trường Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên  

16-19

169Khối trường quân sự20,60-28,55

cao nhất 27,97 điểm

170Trường Đại học Luật Hà Nội22,85-28,15

18,15-27,36

171Học viện Báo chí tuyên truyền

Thang 30: 25,18-26,8

Thang 40: 34,5-37,7

Thang 30: 23,31-28,68 

Thang 40: 33,5-38,02 

172Trường Đại học Sư phạm TPHCM  

17-27

173Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM15-24,5

17-15,56

174Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội19-26,05

19-25,52

175Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội  

19-23,5

176Trường Đại học Hạ Long  

15-23

177Trường Đại học Sao Đỏ 

16-18

178Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM  

16-27,21

179Trường Đại học Duy Tân  

14-22,5

180Học viện Ngoại giao25,47-29,2

25,27-28,46

181Trường Đại học Thủ đô Hà Nội  

16-26,15

182Trường Đại học Quảng Nam 

14-24,5

183Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định  

15,3-19

184 Trường Đại học Quy Nhơn  

15-25,75

185Trường Đại học Kiến trúc TPHCM  

15-25,69

186Học viện Bưu chính viễn thông 

Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59

Cơ sở phía Nam: 18-25,1

187Trường Đại học Nông Lâm TPHCM  

14-25

188Trường Đại học Đồng Nai 

17-24,75

189Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 

15

190Trường Đại học Y Dược Thái Bình  

15-25,8

191Trường Đại học Y khoa Vinh  

19-24

192Trường Đại học Hải Phòng  

15-23,5

193Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương  

14-21

194Trường Đại học Sài Gòn  

17,91-26,31

195Trường Đại học Y Dược TPHCM  

19-27,34

196Trường Đại học Văn hóa TPHCM 

15-24,5

197Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam  

19

198Trường Đại học Xây dựng miền Trung  

15

199Trường Đại học Việt Đức  

18-22

200Trường Đại học Thái Bình  

16-19

201Trường Đại học Trà Vinh  

15-24,45

202Trường Đại học Phạm Văn Đồng  

15-23,2

203Trường Đại học Hà Nội 

Thang 30: 16,7-25,08

Thang 40: 25,27-35,8

24,2-36,15

204Khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM  

19,65-26,15

205Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội  

20,01-28,8

206Học viện Tòa án 

21,15-27,31

207Trường Đại học Phạm Văn Đồng  

15-23,2

208Trường Đại học Tiền Giang  

15-17,5

209Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre 

17

210Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 

16

211Trường Đại học Y Hà Nội 

19-27,73

212Khối trường công an, cảnh sát 

lấy từ 14,01 điểm

213Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT)15-16 
214Trường Đại học Hòa Bình17-22,5 
215Trường Đại học Thành Đô16,5-21 
216Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên20-26,35 
217Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên17 
218Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội15-18 
Xem nguồn bài viết